| FRIEND LIKE ME | NGƯỜI BẠN NHƯ TÔI | 
| From Aladdin | Phim Aladdin | 
| Written by Alan Menken and Howard Ashman | Đồng tác giả Alan Menken và Howard Ashman | 
| Well, Ali Baba had them forty thieves | Ồ, Ali Baba có bốn mươi tên cướp | 
| Scheherazade had a thousand tales | Scheherazade có nghìn câu chuyện | 
| But, master, you in luck ’cause up your sleeves | Nhưng ông chủ, ngài thật may mắn vì trên đôi tay của ngài | 
| You got a brand of magic never fails | Có một phép màu không bao giờ làm ngài thất vọng | 
| You got some power in your corner now | Có một sức mạnh trong một góc của ngài | 
| Some heavy ammunition in your camp | Có sẵn đạn nặng trong doanh trại của ngài | 
| You got some punch, pizazz, yahoo and how | Có cả cú đấm, sự hấp dẫn, lôi cuốn | 
| See all you gotta do is rub that lamp And I’ll say  | 
Và tất cả những gì ngài cần làm là chà vào chiếc đèn này rồi nói “Tôi muốn” | 
| Mr. Aladdin, sir | Ngài Aladdin, | 
| What will your pleasure be? | Ngài mong muốn điều gì? | 
| Let me take your order | Để tôi phục vụ ngài | 
| Jot it down | Nói tóm lại | 
| You ain’t never had a friend like me | Cậu sẽ không bao giờ có một người bạn nào như tôi | 
| Life is your restaurant | Cuộc sống là nhà hàng | 
| And I’m your maitre d’ | Và tôi là người phục vụ của ngài | 
| Come on whisper what it is you want | Nào hãy nói thầm cho tôi biết ngài muốn gì | 
| You ain’t never had a friend like me | Cậu sẽ không bao giờ có một người bạn nào như tôi | 
| Yes sir, we pride ourselves on service | Vâng thưa ngài, chúng tôi tự hào với dịch vụ của mình | 
| You’re the boss | Ngài là sếp | 
| The king, the shah | Là vua, là hoàng đế | 
| Say what you wish | Hãy nói ngài ước điều gì | 
| It’s yours! True dish | Của ngài đây! Một bữa ăn đúng nghĩa | 
| How about a little more baklava? | Thêm một ít baklava nhé? | 
| Have some of column “A” | Này là cột A, | 
| Try all of column “B” | Thử thêm cột B | 
| I’m in the mood to help you, dude | Tôi đang rất sẵn lòng giúp cậu, anh bạn à | 
| You ain’t never had a friend like me | Cậu sẽ không bao giờ có một người bạn nào giống tôi | 
| Can your friends do this? | Bạn của cậu có làm được cái này không? | 
| Can your friends do that? | Bạn của cậu có làm được cái kia không? | 
| Can your friends pull this out their little hat? | Bạn của cậu có kéo cái này ra khỏi cái mũ tí hon của cậu không? | 
| Can your friends go, poof | Bạn của cậu có đi, bụp | 
| Hey, looky here | Nè, nhìn đây nè | 
| Can your friends go, Abracadabra, let her rip | Bạn của cậu có, Abracadabra, để cô ấy lắc | 
| And then make the sucker disappear | Và rồi biến đi nào | 
| So don’t you sit there slack-jawed, buggy-eyed | Sao không ngồi đó há hốc miệng và mở to mắt | 
| I’m here to answer all your midnight prayers | Tôi ở đây để giải đáp tất cả những lời nguyện cầu trong đêm của cậu. | 
| You got me bona fide certified | Cậu có giấy chứng nhận chính hiệu của tôi | 
| You got a genie for your charge d’affaires | Cậu có thần đèn làm nhà đối ngoại cho cậu | 
| I got a powerful urge to help you out | Tôi đang rất nóng lòng được giúp cậu | 
| So what’s your wish? I really wanna know | Vậy điều ước của cậu là gì nào? Tôi thật sự rất muốn biết | 
| You got a list that’s three miles long, no doubt | Chắc chắn cậu có một danh sách dài hàng dặm, không còn nghi ngờ gì nữa | 
| Well, all you gotta do is rub like so | Ồ, việc cậu cần làm là chà vào như thế này | 
| Mr. Aladdin, sir, have a wish or two or three | Ngài Aladdin, nghĩ ra một hai hay ba điều ước đi | 
| I’m on the job, you big nabob | Tôi đang chờ lệnh, thưa sếp | 
| You ain’t never had a friend, never had a friend | Cậu sẽ không có một người bạn nào như tôi, không bao giờ có một người bạn | 
| You ain’t never had a friend, never had a friend | Cậu sẽ không có một người bạn nào như tôi, không bao giờ có một người bạn | 
| You ain’t never had a friend like me | Cậu sẽ không bao giờ có một người bạn nào như tôi | 
| You ain’t never had a friend like me! | Cậu sẽ không bao giờ có một người bạn nào như tôi! | 
Tiếp Thị Gia Đình







